Có 1 kết quả:
安分 an phận
Từ điển phổ thông
an phận, yên phận, không lo đường tiến thủ
Từ điển trích dẫn
1. Yên giữ phận mình. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhĩ an phân ta bãi, hà khổ thảo nhân yếm” 你安分些罷, 何苦討人厭 (Đệ nhị thập ngũ hồi) Mi hãy yên phận cho xong, sao cứ làm cho người ta chán ghét.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Yên phận mình. Yên với cuộc sống của mình. Cũng như là An phận thủ kỉ ( yên phận mình và giữ gìn riêng mình ) hoặc An phận thủ thường ( yên phận mình và giữ đạo thường ).
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0